Thực đơn
Ủy_ban_Nghiên_cứu_Vũ_trụ Danh sách các cơ quan nghiên cứu vũ trụVùng / Nước | Viết tắt | Tên cơ quan | Tên giao dịch | Năm |
---|---|---|---|---|
Thế giới | UNOOSA | Văn phòng về Hoạt động Vũ trụ Liên Hợp Quốc | United Nations Office for Outer Space Affairs | 1962 |
Thế giới | CCSDS | Uỷ ban Tư vấn về Hệ thống Dữ liệu Vũ trụ | Consultative Committee for Space Data Systems | 1982 |
Châu Âu | ESA | Cơ quan vũ trụ châu Âu | European Space Agency | 1975 |
APRSAF | Diễn đàn Cơ quan Vũ trụ khu vực châu Á-Thái Bình Dương | Asia-Pacific Regional Space Agency Forum tiếng Nhật: アジア太平洋地域宇宙機関会議 | 1993 | |
Interkosmos | Chương trình Vũ trụ Quốc tế do Liên Xô chủ trì | tiếng Nga: Интеркосмос | 1967 -1988 | |
Algérie | ASAL | Cơ quan Vũ trụ Algérie | tiếng Ả Rập: الوكالة الفضائية الجزائرية tiếng Pháp: Agence Spatiale Algérienne tiếng Anh: Algerian Space Agency | 2002 |
Úc | CSIRO | Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối Thịnh vượng chung | Commonwealth Scientific and Industrial Research Organisation | 1926 |
Azerbaijan | AMAKA Lưu trữ 2009-09-22 tại Wayback Machine | Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Azerbaijan | tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Milli Aerokosmik Agentliyinin Azerbaijan National Aerospace Agency | 1974 |
Belarus | BSA | Cơ quan Vũ trụ Belarus | Belarus Space Agency | 2010 |
Bỉ | BIRA IASB BISA | Viện Hàng không Vũ trụ Bỉ | tiếng Hà Lan: Belgisch Instituut voor Ruimte-Aëronomie tiếng Pháp: Institut d’Aéronomie Spatiale de Belgique Belgian Institute for Space Aeronomy | 1964 |
Bolivia | ABE | Cơ quan Vũ trụ Bolivia | Agencia Boliviana Espacial | 2012 |
Brasil | AEB | Cơ quan Vũ trụ Brasil | Agência Espacial Brasileira, Brazilian Space Agency | 1994 |
Bulgaria | ИКИ-БАН SRI-BAS ИСЗВ-БАН STIL-BAS | Cơ quan Vũ trụ Bulgaria | tiếng Bulgaria: Българска академия на науките (Space Research Institute, Solar-Terrestrial Influences Institute), Bulgarian Space Agency | 1987 |
México | AEM | Cơ quan Vũ trụ México | Agencia Espacial Mexicana | 2010 |
Malaysia | ANGKASA Lưu trữ 2007-10-24 tại Wayback Machine | Cơ quan Nghiên cứu Vũ trụ quốc gia Malaysia | tiếng Mã Lai: Agensi Angkasa Negara, Malaysian National Space Agency | 2002 |
Ý | ASI | Cơ quan Không gian Ý | Agenzia Spaziale Italiana | 1988 |
Áo | ALR | Cơ quan Vũ trụ Áo | tiếng Đức: Agentur für Luft- und Raumfahrt, Austrian Space Agency | 1972 |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | UKSA Lưu trữ [Date missing] tại UK Government Web Archive | Cơ quan Vũ trụ Anh quốc | UK Space Agency | 2010 |
Canada | CSA | Cơ quan Vũ trụ Canada | Canadian Space Agency | 1989 |
Đan Mạch | DTU Space | Viện Nghiên cứu và Công nghệ Vũ trụ Đan Mạch, thuộc Đại học Kỹ thuật Đan Mạch | tiếng Đan Mạch: Danmarks Tekniske Universitet – Institut for Rumforskning og -teknologi Technical University of Denmark – National Space Institute | 2006 |
DRC DNSC | Trung tâm Vũ trụ Đan Mạch | tiếng Đan Mạch: Danmarks Rumcenter Danish National Space Center | 1968 -2006 | |
DRKI[liên kết hỏng] DSRI | Viện Nghiên cứu Vũ trụ Đan Mạch | tiếng Đan Mạch: Dansk Rumforskningsinstitut Danish Space Research Institute | 2005 -2006 | |
Ai Cập | NARSS | Cơ quan Khoa học Vũ trụ và Viễn thám Ai Cập | tiếng Ả Rập: الهيئة العامة للاستشعار عن بعد وعلوم الفضاء, National Authority for Remote Sensing and Space Sciences | 1994 |
EASRT-RSC | Trung tâm Viễn thám Ai Cập | Egypt Remote Sensing Center | 1971 -1994 | |
Pháp | CNES | Trung tâm Nghiên cứu Vũ trụ Quốc gia Pháp | Centre national d’études spatiales | 1961 |
Hy Lạp | ΙΔΕΤ ISARS | Viện Ứng dụng Vũ trụ và Viễn thám Hy Lạp | tiếng Hy Lạp: Ινστιτούτο Διαστημικών Εφαρμογών και Τηλεπισκόπησης, Institute for Space Applications and Remote Sensing | 1955 |
Hà Lan | SRON | Viện Nghiên cứu Vũ trụ Hà Lan | tiếng Hà Lan: Stichting Ruimteonderzoek Nederland Netherlands Institute for Space Research | 1983 |
Na Uy | NRS / NSC | Trung tâm Vũ trụ Na Uy | tiếng Na Uy: Norsk Romsenter, Norwegian Space Centre | 1987 |
Trung Quốc | CNSA | Cục Không gian Quốc gia Trung Quốc | Tiếng Trung: 国家航天局, China National Space Administration | 1993 |
Argentina | CONAE | Ủy ban Quốc gia về Hoạt động Vũ trụ Argentina | Comisión Nacional de Actividades Espaciales | 1991 |
CNIE | Ủy ban Quốc gia về Nghiên cứu Vũ trụ Argentina | tiếng Tây Ban Nha: Comisión Nacional de Investigaciones Espaciales, National Commission for Space Research | 1961 -1991 | |
Đức | DLR | Trung tâm Hàng không và Vũ trụ Đức | Deutsches Zentrum für Luft- und Raumfahrt | 1969 |
Nga | Roskosmos / FSA | Cơ quan Vũ trụ Liên bang Nga | tiếng Nga: Федеральное космическое агентство Federal Space Agency | 1992 |
Ấn Độ | ISRO इसरो | Tổ chức Nghiên cứu Vũ trụ Ấn Độ | tiếng Hindi: भारतीय अंतरिक्ष अनुसंधान संगठन Indian Space Research Organisation | 1969 |
Tây Ban Nha | INTA | Viện Hàng không Vũ trụ Quốc gia Tây Ban Nha | Instituto Nacional de Técnica Aeroespacial | 1942 |
Croatia | HSA Lưu trữ 2010-08-21 tại Wayback Machine CSA | Cơ quan Vũ trụ Croatia | tiếng Croatia: Hrvatska svemirska agencija Croatian Space Agency | 2002 |
Hungary | MŰI HSO | Cơ quan Vũ trụ Hungary | tiếng Hungary: Magyar Űrkutatási Iroda Hungarian Space Office | 1992 |
Iran | ISA | Cơ quan Vũ trụ Iran | tiếng Ba Tư: سازمان فضایی ایران, Iranian Space Agency | 2003 |
Israel | ISA סל"ה | Cơ quan Vũ trụ Israel | tiếng Hebrew: סוכנות החלל הישראלית, Israel Space Agency | 1983 |
Nhật Bản | JAXA | Cơ quan Nghiên cứu Hàng không Vũ trụ Nhật Bản | tiếng Nhật: 宇宙航空研究開発機構, Japan Aerospace Exploration Agency | 2003 |
Kazakhstan | SRI / KazCosmos | Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Kazakhstan | National Space Agency (KazCosmos), Kazakh Space Research Institute | 1991 |
Hàn Quốc | KARI | Viện Nghiên cứu Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc | tiếng Triều Tiên: 한국항공우주연구원, Korea Aerospace Research Institute | 1989 |
Indonesia | LAPAN | Viện Nghiên cứu Hàng không và Vũ trụ Quốc gia Indonesia | tiếng Indonesia: Lembaga Antariksa dan Penerbangan Nasional, National Institute of Aeronautics and Space | 1964 |
Litva | LSA | Cơ quan Vũ trụ Litva | Lithuanian Space Association | 2007 |
Pakistan | SUPARCO سپارکو | Ủy ban Nghiên cứu Vũ trụ và Thượng tầng khí quyển Pakistan | tiếng Urdu: پاکستان خلائی و بالا فضائی تحقیقاتی کمیشن, Pakistan Space and Upper Atmosphere Research Commission | 1961 |
Peru | CONIDA | Ủy ban quốc gia về Phát triển và Nghiên cứu Vũ trụ Peru | tiếng Tây Ban Nha: Comisión Nacional de Investigación y Desarrollo Aeroespacial; National Commission for Aerospace Research and Development | 1974 |
Ba Lan | POLSA Lưu trữ 2010-03-23 tại Wayback Machine | Cơ quan Vũ trụ Ba Lan | tiếng Ba Lan: Polska Agencja Kosmiczna, Polish Space Agency | 2014 |
România | ASR ROSA | Cơ quan Vũ trụ România | tiếng Romania: Agenţia Spaţială Română, Romanian Space Agency | 1991 |
Hoa Kỳ | NASA | Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ | National Aeronautics and Space Administration | 1958 |
CHDCND Triều Tiên | NADA | Cơ quan Phát triển Hàng không vũ trụ Quốc gia Triều Tiên | tiếng Triều Tiên: 국가우주개발국 National Aerospace Development Administration | 2013 |
KCST | Ủy ban Công nghệ Vũ trụ Triều Tiên | tiếng Triều Tiên: 조선우주공간기술위원회, Korean Committee of Space Technology | (1980) -2013 | |
Thụy Sĩ | SSO | Cơ quan Vũ trụ Thụy Sĩ | Swiss Space Office | |
Ả Rập Xê Út | KACST-SRI | Viện Nghiên cứu Vũ trụ Ả Rập Saudi | tiếng Ả Rập: معهد بحوث الفضاء, Space Research Institute of Saudi Arabia | |
Thổ Nhĩ Kỳ | TÜBİTAK UZAY Lưu trữ 2011-11-22 tại Wayback Machine | Viện Nghiên cứu Công nghệ Vũ trụ TÜBİTAK | tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: TÜBİTAK Uzay Teknolojileri Araştırma Enstitüsü, TUBITAK Space Technologies Research Institute | 1985 |
Đài Loan | NSPO | Tổ chức Vũ trụ Quốc gia Đài Loan | tiếng Trung: 國家太空中心, National Space Organization | 1991 |
Nigeria | NASRDA Lưu trữ 2008-10-17 tại Wayback Machine | Cơ quan Nghiên cứu và Phát triển Vũ trụ Quốc gia Nigeria | National Space Research and Development Agency | 1998 |
Thái Lan | GISTDA สทอภ | Cơ quan Nghiên cứu Phát triển Công nghệ Vũ trụ và Thông tin Địa học | tiếng Thái: สำนักงานพัฒนาเทคโนโลยีอวกาศและภูมิสารสนเทศ, Geo-Informatics and Space Technology Development Agency | 2002 |
Ukraina | НКАУ NSAU | Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Ukraina | tiếng Ukraina: Національне космічне агентство України State Space Agency of Ukraine | 1992 |
Việt Nam | VAST-STI | Viện Công nghệ Vũ trụ Việt Nam | Space Technology Institute, Vietnam | 2006 |
Nam Phi | SANSA | Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Nam Phi | South African National Space Agency | 2010 |
Các TVQ Arab Thống nhất | MBRSC | Trung tâm Vũ trụ Mohammed Bin Rashid | Mohammed Bin Rashid Space Centre | 2006 |
Thực đơn
Ủy_ban_Nghiên_cứu_Vũ_trụ Danh sách các cơ quan nghiên cứu vũ trụLiên quan
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (Việt Nam) Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV Ủy ban châu ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ủy_ban_Nghiên_cứu_Vũ_trụ http://mbrsc.ae/en http://www.conae.gov.ar/ http://www.ffg.at/ http://www.csiro.au/ http://www.science.az/en/amaka/agentlik/index.htm http://www.aeronomie.be/ http://www.space.bas.bg/ http://www.stil.bas.bg/ http://www.abe.bo http://www.aeb.gov.br/